Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Hitachi
Thao tác trên bàn phím của biến tần Hitachi wj200:
Lưu đồ thao tác các nhóm hàm trong biến tần WJ200.
- Đầu tiên, khi cấp nguồn cho biến tần thì màn hình WJ200 sẽ hiển thị 0.00 (Hz). Sau đó ta nhấn phím để đến nhóm thông số d (Group “d”).
- Để chọn hàm cài đặt (từ d002 đến d104) ta nhấn phím hoặc để đến hàm cần cài đặt. Sau đó nhấn và nhấn hoặc để xem, thay đổi hoặc định nghĩa lại giá trị trong hàm đó. Sau khi thay đổi giá trị ta nhấn để lưu lại và thoát ra lại hàm cài đặt khi nãy, nếu không muốn lưu lại giá trị đang thay đổi ta nhấn để thoát ra ngoài.
- Nếu muốn chuyển từ nhóm thông số này sang nhóm thông số khác ta nhấn .
- Để thoát ra ngoài màn hình cài đặt ban đầu ta nhấn cứng giữ phím vài giây.
3. Các nhóm cài đặt của biến tần Hitachi WJ200:
- Nhóm d: các thông số giám sát hoạt động của biến tần.
- Nhóm F: các thông số cài đặt thời gian tăng tốc/giảm tốc…
- Nhóm A: các thông số cài đặt cơ bản cho biến tần: điều chỉnh tần số, kiểu chạy, PID, analog, chạy nhiều cấp tốc độ…
- Nhóm b: gồm các hàm bảo vệ…
- Nhóm C: định nghĩa chức năng cho các terminal…
- Nhóm H: cài đặt các thông số của động cơ.
- Nhóm P: cài đặt các thông số liên quang đến tín hiệu xung, chạy theo chu trình EzSQ, truyền thông…
- Nhóm U: cài đặt các thông số cho người dùng.
4. Hướng dẫn cài đặt các chức năng cơ bản của biến tần Hitachi WJ200:
4.1 Trả các thông số về mặc định của nhà sản xuất
Chúng ta vào các hàm cài đặt sau:
- Nhóm b:
- b084: chọn 02 (khởi tạo lại tất các các thông số cài đặt).
- b180: chọn 01 (cho phép khởi tạo lại các thông số).
4.2 Chức năng chạy bằng terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở ngoài, tần số tối đa là 60Hz.
Chúng ta vào các hàm cài đặt sau:
- Nhóm A:
- A001: chọn 01 (điều chỉnh tần số bằng terminal ngoài).
- A002: chọn 01 (chọn tín hiệu chạy bằng terminal ngoài).
- A003: chỉnh thành 60.0 (Hz) (cài đặt tần số cơ bản).
- A004: chỉnh thành 60.0 (Hz) (cài đặt tần số tối đa).
- Nhóm C:
- C001-C007: định nghĩa chức năng cho các terminal [1]-[7].
- Các giá trị của terminal [1]-[7] được định nghĩa sẵn như sau:
[1]: chạy thuận, [2] chạy ngược, [3]: chạy tốc độ 1 (chạy nhiều cấp tốc độ), [4]: tốc độ 2 (chạy nhiều cấp tốc độ), [5]: trạng thái tăng/giảm tốc độ thứ 2, [6]: reset, [7]: giám sát trạng thái của biến tần sau khi khởi động lại.
- Nhóm F:
- F002: cài đặt thời gian tăng tốc (mặc định sẵn 10.00 giây).
- F003: cài đặt thời gian giảm tốc (mặc định sẵn 10.00 giây).
- Nhóm H:
- H002: chọn loại thông số mặc định của động cơ (00: động cơ mặc định là của hãng Hitachi, 01: các loại động cơ thường khác).
- H003: cài đặt công suất của động cơ.
- H004: cài đặt số cực của động cơ.
- H001: dò tự động các thông số khác của động cơ (01: dò với trạng thái động cơ đang dừng, 02: dò với trạng thái động cơ sẽ quay).
- Chú ý: khi dò bằng phương pháp động cơ chạy (tuning động) thì phải kiểm tra lại tải xem có gây hại gì cho tải hay không. Ví dụ như: thang máy, tại dệt, cơ cấu cam, dập…
4.3 Chức năng chạy RUN/STOP trên bàn phím, điều chỉnh tần số bằng biến trở ngoài, tần số tối đa là 60Hz.
Chúng ta vào các hàm cài đặt sau:
- Nhóm A:
- A001: chọn 01 (điều chỉnh tần số bằng terminal ngoài).
- A002: chọn 02 (chọn tín hiệu chạy bằng bàn phím của biến tần).
- A003: chỉnh thành 60.0 (Hz) (cài đặt tần số cơ bản).
- A004: chỉnh thành 60.0 (Hz) (cài đặt tần số tối đa).
- Nhóm F:
- F002: cài đặt thời gian tăng tốc (mặc định sẵn 10.00 giây).
- F003: cài đặt thời gian giảm tốc (mặc định sẵn 10.00 giây).
- Nhóm H:
- H002: chọn loại thông số mặc định của động cơ (00: động cơ mặc định là của hãng Hitachi, 01: các loại động cơ thường khác).
- H003: cài đặt công suất của động cơ.
- H004: cài đặt số cực của động cơ.
- H001: dò tự động các thông số khác của động cơ (01: dò với trạng thái động cơ đang dừng, 02: dò với trạng thái động cơ sẽ quay).
- Chú ý: khi dò bằng phương pháp động cơ chạy (tuning động) thì phải kiểm tra lại tải xem có gây hại gì cho tải hay không. Ví dụ như: thang máy, tại dệt, cơ cấu cam, dập…
4.4 Chức năng chạy RUN/STOP trên bàn phím, điều chỉnh tần số trên bàn phím, tối đa là 60Hz.
Chúng ta vào các hàm cài đặt sau:
- Nhóm A:
- A001: chọn 02 (điều chỉnh tần số bằng bàn phím thông qua hàm F001).
- A002: chọn 02 (chọn tín hiệu chạy bằng bàn phím của biến tần).
- A003: chỉnh thành 60.0 (Hz) (cài đặt tần số cơ bản).
- A004: chỉnh thành 60.0 (Hz) (cài đặt tần số tối đa).
- Nhóm F:
- F001: cài đặt tần số hoạt động của biến tần (bằng hoặc nhỏ hơn tần số của hàmA004)
- F002: cài đặt thời gian tăng tốc (mặc định sẵn 10.00 giây).
- F003: cài đặt thời gian giảm tốc (mặc định sẵn 10.00 giây).
- Nhóm H:
- H002: chọn loại thông số mặc định của động cơ (00: động cơ mặc định là của hãng Hitachi, 01: các loại động cơ thường khác).
- H003: cài đặt công suất của động cơ.
- H004: cài đặt số cực của động cơ.
- H001: dò tự động các thông số khác của động cơ (01: dò với trạng thái động cơ đang dừng, 02: dò với trạng thái động cơ sẽ quay).
- Chú ý: khi dò bằng phương pháp động cơ chạy (tuning động) thì phải kiểm tra lại tải xem có gây hại gì cho tải hay không. Ví dụ như: thang máy, tại dệt, cơ cấu cam, dập…
- Nguồn HVN
Danh mục
- Thiết Bị Phòng Sạch
- Thiết Bị Điện Thông Minh
-
Thiết Bị Điện Đóng Cắt
- CB Cóc Đen
- Hộp Cầu Dao Cách Ly
- Bộ Chuyển Đổi Nguồn Điện MTS
- Bộ Chuyển Đổi Nguồn Điện ATS
- Aptomat Chống Giật ELCB
- Aptomat Chống Giật RCBO
- Aptomat Chống Rò RCCB
- Aptomat MCCB Khối
- Aptomat MCB Tép
- Máy Cắt Không Khí ACB
- Máy Cắt Chân Không VCB
- CB Từ Motor Starter
- Khởi Động Từ Contactor
- Rờ le Trung Gian Relay Kiếng
- Rờ Le Bán Dẫn
- Cầu Dao Đảo
- Cầu Dao Tải Interpact
- Phụ Kiện Aptomat MCCB
- Phụ Kiện Máy Cắt Không Khí ACB
- Thiết Bị Điện Tự Động
-
Thiết Bị Điện Đo Đếm
- Cảm Biến Khuếch Đại
- Đầu Cân Loadcell
- Cảm Biến Siêu Âm
- Cảm Biến Ánh Sáng
- Cảm Biến Màu Sắc
- Cảm Biến Độ Ẩm
- Cảm Biến Tiệm Cận
- Bộ Điều Khiển Đầu Cân Loadcell
- Đồng Hồ Đo Áp Suất
- Đồng Hồ Đo Điện Áp Volt
- Đồng Hồ Đo Dòng Amper
- Đồng Hồ Đo Tần Số
- Đồng Hồ Đo Tốc Độ
- Đồng Hồ Đo Hệ Số Cos Phi
- Đồng Hồ Đo Đa Chức Năng
- Công Tơ Điện
- Bộ Đếm Counter
- Bộ Nguồn- Power Supplies
- Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ
- Bộ Điều Khiển Cos Phi
- Bộ Điều Khiển Độ Ẩm
- Biến Dòng Đo Lường
- Cảm Biến Từ
- Cảm Biến Hồng Ngoại
- Cảm Biến Điện Dung
- Cảm Biến Nhiệt Độ
- Cảm Biến Báo Mức
- Cảm Biến Quang
- Cảm Biến Tốc Độ
- Cảm Biến Áp Suất
- Cảm Biến Encoder
- Cảm Biến Lưu Lượng
- Rờ Le Thời Gian Timer
- Rờ Le Áp Suất
- Thiết Bị Điện Bảo Vệ
- Thiết Bị Điện Chiếu Sáng
- Thiết Bị Điều Khiển Từ Xa
- Thiết Bị Điện Dân Dụng
- Động Cơ Motor
- Bộ Điều Khiển - Bộ Nguồn
- Tụ Bù
- Thiết Bị Khí Nén
- Thiết Bị Điện Khác
- Tủ Điện
-
Phụ Kiện Tủ Điện
- Thanh Ray Nhôm
- Termino
- Dây Xoắn
- Thang Cáp Máng Cáp
- Van Solenoid
- Thanh Đồng Busbar
- Nút Nhấn-Push Button
- Đèn Báo Pilot Light
- Phốt Bơm Nước
- Thanh Trung Tính
- Công Tắc Xoay - Tay Gạt
- Ruột Gà
- Ống Co Nhiệt
- Máng Điện Trunking
- Phíp Cách Điện
- Đầu Cos
- Phích Cắm Công Nghiệp
- Ổ Cắm Công Nghiệp
- Cầu Chì Fuse
- Cầu Đấu Terminal
- Dây Rút
- Còi Báo Động
- Gối Đỡ Busbar
- Quạt Hút
- Công Tắc Hành Trình
- Phụ Kiện Lưới Điện
- Dụng Cụ Thi Công
- Đồng Hồ Nước
- Xem thêm danh mục Đóng lại
Lọc sản phẩm
Thương hiệu
- LightStar
- Winpark
- Julong
- Arise
- Datalogic
- Munhean
- Sunny
- Drosseln
- Kripal
- Sinotimer
- Shinko
- Wecon
- Dol
- KTP
- Socoho
- Koino
- Yongsung
- Togi
- Havells
- Socomec
- Weintek
- Meanwell
- Hasaki
- Moeller Eaton
- Tense
- Nanoco
- Liva
- Allen Bradley
- HNC
- Shimax
- Mennekes
- Sarah
- Eaton
- Smartgen
- Gestar
- Tuấn Ân
- Pansong
- Tibox
- RKC
- Powtran
- Moli
- Turck
- Hivero
- Kontec
- Iskra
- Boxco
- Fumak
- Yokogawa
- STNC
- Ledvance
- Lazico
- Apollo
- Kawasan
- HPC
- Thinkvert
- Toho
- Fatek
- Honeywell
- Italy
- Ching Hai
- Dongwoo
- Temp
- Interheat
- Hender
- Festo
- Baumer
- Nano
- Nam Việt
- Inovance
- Hi-Tech
- Proface
- GGM
- Pepperl Fuchs
- Saginomiya
- Sungho
- Weinview
- Ashun
- Ecotran
- Optex
- Degson
- OBO
- Hyuphwa
- Young Hwa
- Azbil
- Andeli
- Xinje
- Oled
- Hoa Sen
- DKM
- Done
- Nidec
- Katko
- VMC
- Laumas
- Pumpman
- Arinco
- Candino
- Elco
- Sigma
- Rockwell
- Tocos
- AB Home
- Titec
- Bosch Rexroth
- Bals
- Star
- Sopoka
- Pilz
- Leuze
- IFM
- Puls
- Endress Hauser
- Finder
- Epsivo
- Sinee
- Connectwell
- Wise
- Sensus
- Keiki
- American Denki
- Morele
- Emko
- Banner
- Kinco
- Decom
- Hunonic
- Frecon
- Hatari
- Minjin
- CKD
- Keller
- Gongniu
- Scik
- Novus
- Lihhan
- Hoà Thịnh
- Lucky Star
- Klemsan
- Sinova
- Asahi
- Migun
- Telecrane
- Henjel
- Tayee
- Seneca
- Huyu
- MotoPower
- Schneider
- ABB
- Mitsubishi
- LS
- Hitachi
- Shihlin
- Teco
- CET
- Daco
- Sunnom
- Huba
- Kael
- Chen Sun'k
- Hyundai
- KyungDong
- Fuji
- Littelfuse
- Keyence
- Chint
- Himel
- Phoenix
- Wiz
- Dong-A
- CS
- Delixi
- ENC
- Hager
- Cheil
- Chin I
- Autonics
- CKC
- Theben
- Suntree
- Wika
- Fort
- Mikro
- Selec
- Gic
- Omron
- SK
- Fox
- Conotec
- KYE
- Taiwan
- Dosel
- PCE
- Apeks
- Bekonec
- Hanyoung
- Idec
- LAP
- Delab
- Carlo Gavazzi
- Vinakip
- Vicruns
- Veichi
- JowX
- Autosigma
- Warrior
- William
- JLD
- Panasonic
- Dona
- HBT
- Thibidi
- Simon
- Pokavina
- Sofa Star
- Xiaomi
- Winsun
- Airtac
- SMC
- CNTD
- Azumo
- Paragon
- Duhal
- Anfaco
- Heating Lamp
- Taya
- Fotek
- Sino
- Siemens
- Samwha
- Ducati
- Hydra
- Epcos
- Shizuki
- Enerlux
- Nuintek
- Invt
- Yaskawa
- Sumo
- Delta
- Danfoss
- Elmark
- Sunny-XT
- Dolin
- Tung Lee
- Liming
- Toshiba
- Gale
- Asia
- IFan
- Lifan
- Viviko
- Donaifan
- Senko
- HG
- Tân Việt Điện
- Well Lamp
- Sano
- Hawin
- YPC
- Osemco
- Osung
- Kyoritsu
- Hioki
- Meikosha
- Cadivi
- Daphaco
- Evertop
- Thịnh Phát
- Samwon
- Dafaco
- Tài Trường Thành
- Việt Thái
- Vithaico
- Taihan
- Lioa
- Lion
- Cadisun
- Sangjin
- Fadaco
- Kentom
- MPE
- NSK
- Rạng Đông
- Andawo
- Philips
- HPE
- Điện Quang
- Hansinco
- Hwasan
- Robben
- Vitzro
- Emic
- Algodue
- Vinasino
- Ambee
- Osram
- Anly
- Sick
- UNI-D
- JKN
- Parker
- TPC
- Sang-A
- Schuko
- Kale Boreas
- Bourns
- Eurus
- Smart Gen
- Motec
- Kimono
- UNI-T
- Neoseal
- High Light
- China
- Oriental Motor
- SPG
- Dwyer
- Leipole