Cài Đặt Biến Tần GD200A Cho Cẩu Tháp Cẩu Trục Vận Thăng

THÔNG SỐ GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ DIỄN GIẢI
P00.00 2 Chế độ chạy V/F
P00.01 1 Chọn lệnh chạy/dừng từ terminal
P00.03 50 Hz Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor
P00.04 50 Hz Tần số ngưỡng trên
P00.05 0 Hz Tần số ngưỡng dưới
P00.06 6 Tần số kênh A: chế độ đa cấp tốc độ
P00.11 8 Giây Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX)
P00.12 8 Giây Thời gian giảm tốc (thời gian từ tần số MAX về 0Hz)
P01.01 2.5 Hz Tần số khởi động
P04.01 1 % Bù moment khởi động ở tần số thấp
P04.09 0 % Tắt hệ số bù trượt cho motor
P05.01 1 Chức năng chân S1: chạy thuận (tốc độ 0)
P05.02 2 Chức năng chân S2 : chạy nghịch (tốc độ 0)
P05.03 16 Chức năng chân S3: chạy đa cấp tốc độ 1
P05.04 17 Chức năng chân S4: chạy đa cấp tốc độ 2
P05.05 18 Chức năng chân S5: chạy đa cấp tốc độ 3
P05.06 19 Chức năng chân S6: chạy đa cấp tốc độ 4
P06.03 6 Chức năng RO1: cài thắng cho motor
P08.32 3 Hz Tần số mở thắng
P08.33 0 % Tần số đóng thắng
P08.37 1 Kích hoạt điện trở xả
P08.38 690 V Ngưỡng hoạt động điện trở xả
P10.02 20 % % tần số tốc độ 0 (100%=Fmax (P0.03)) Các tín hiệu đa cấp tốc độ vào lần lượt (tín hiệu 1 OFF, tín hiệu 2 ON)
P10.04 40 % % tần số tốc độ 1 (100%=Fmax (P0.03))
P10.06 60 % % tần số tốc độ 2 (100%=Fmax (P0.03))
P10.10 80 % % tần số tốc độ 3 (100%=Fmax (P0.03))
P10.18 100 % % tần số tốc độ 4 (100%=Fmax (P0.03))
P11.06 180 % Giới hạn dòng bảo vệ motor
P02.01 kW Công suất định mức của motor
P02.02 Hz Tần số định mức của motor
P02.03 RPM Tốc độ định mức của motor
P02.04 V Điện áp định mức của motor
P02.05 A Cường độ dòng điện định mức của motor

 Lưu ý:
 Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của tần số đặt, tốc độ motor, cường độ dòng điện motor… (Các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị).
 Cài đặt lại thông số mặc định theo nhà sản xuất: P00.18 = 1

Lọc sản phẩm

Thương hiệu

Thương hiệu