Biến Tần Chạy Theo Tín Hiệu Analog Của Cảm Biến Áp Suất

Sơ đồ đấu nối biến tần chạy 2 kiểu:

1. Thay đổi tốc độ qua biến trở
2. Thay đổi tốc độ qua tín hiệu analog của cảm biến áp suất

CHƯƠNG TRÌNH CÀI ĐẶT :
– Thông số motor :
+ F15.01 : Công suất định mức motor (KW).
+ F15.02 : Điện áp định mức motor (V).
+ F15.03 : Dòng điện định mức motor (A).
+ F15.04 : Tần số định mức motor (Hz).
+ F15.05 : Tốc độ định mức motor (Rpm).
+ F15.06 : Số cặp cực motor.
– Thông số điều khiển :
+ F00.05 = 36 : Hiển thị áp suất cài đặt khi chạy (C-04).
+ F00.06 = 37 : Hiển thị áp suất phản hồi khi chạy (C-05).
+ F00.11 = 36 : Hiển thị áp suất cài đặt khi dừng (C-04).
+ F00.12 = 37 : Hiển thị áp suất phản hồi khi dừng (C-05).
+ F00.20 = 1110 : Cài đặt tín hiệu AI1 nhận áp (0~10V), AI2 nhận dòng (4~20mA).
+ F01.00 = 01 : Kênh nhận tốc độ tay AI1.
+ F01.15 = 1 : Lệnh chạy ngoài bằng công tắc.
+ F08.20 = 31 : Ngõ vào tắt chế độ chạy PID ( tốc độ lúc này được chuyển sang ngõ AI1)
+ F11.00 = 1 : Kích hoạt chức năng chạy PID.
+ F11.01 = 0 : Chọn kênh áp suất cài đặt bằng volume trên bàn phím.
+ F11.02 = 1 : Chọn kênh áp suất phản hồi AI2.
Note :
– F11.19, F11.20 có thể cài đặt theo yêu cầu của người vận hành.
– F11.07 : Hệ số Kp. ( Kp càng lớn thì đáp ứng càng nhanh dễ xảy ra dao động )
– F11.08 : Hệ số Ki. (Ki càng lớn thì đáp ứng càng nhanh và ngược lại)
– F11.09 : Hệ số Kd. ( Kd lớn thì đáp ứng chậm còn quá nhỏ sẽ không có tác dụng)
– F11.10 : Hệ số T. (Chu kì lấy mẫu T , chu kì lấy mẫu càng lớn thì phản hồi càng chậm)
– F11.11 : Ngưỡng chênh lệch áp suất
>>>hệ số tinh chỉnh theo yêu cầu của người vận hành.
Lưu ý :

* Nếu sài sensor áp suất out 4~20mA thì cài đặt như sau :
+ F00.20 = 1110 : Cài đặt tín hiệu AI1 nhận áp (0~10V), AI2 nhận dòng (4~20mA).
>>> gạt switch SW2 sang nhận dòng.
* Nếu sensor sài nguồn 24V của biến tần thì cầu COM chung với GND , dòng tối đa là 200mA.
Nếu vượt qua ngưỡng 200mA thì nên dùng nguồn ngoài tránh ảnh hưởng biến tần.

Lọc sản phẩm

Thương hiệu

Thương hiệu