Tổng Kho Thiết Bị Điện Mikro Malaysia Giá Cực Tốt

DIGITAL POWER METER
ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG MIKRO
RX380-415AD Hiển thị LCD có đèn nền.
– Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU (*).
– Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
– Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
– Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
– Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
– Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
– Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
– Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
– Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện.
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.
(*): Model DPM380B-415AD không có truyền thông MODBUS-RTU
DPM380-415AD
DPM380B-415AD
DPM680-415AD Màn hình màu TFT LCD.
– Giao tiếp qua truyền thông MODBUS TCP/IP hoặc RS-485 MODBUS-RTU
– Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
– Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
– Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
– Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
– Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
– Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha & tổng).
– Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
– Đo và hiển thị sóng hài THD điện áp và dòng điện (dạng % hoặc bảng).
– Dùng cho hệ thống Trung/ Hạ thế
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61010-1, IEC 61326-1.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 83mm.
DM38-240A Hiển thị LCD có đèn nền.
– Giao tiếp qua truyền thông MODBUS-RTU.
– Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
– Đo và hiển thị dòng điện trên pha.
– Đo công suất tác dụng KW (trên từng pha & tổng).
– Đo công suất phản kháng KVAR (trên từng pha & tổng).
– Đo công suất biểu kiến KVA (trên tùng pha & tổng).
– Đo và hiển thị tần số. Đo và hiển thị hệ số công suất COSφ (trên từng pha
& tổng).
– Đo điện năng (+ và -) cho kWh, kVARh và kVAh.
– Kiểu lắp đặt: DIN Rail.
Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
– Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 50mm.
DM36 Hiển thị 3 hàng LED, mỗi hàng 4 chữ số.
– Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
– Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
– Đo công suất tác dụng KW.
– Đo và hiển thị hệ số công suất dịch chuyển COSφ (DPF) và hệ số công suất thực (TPF).
– Đo và hiển thị tần số.
– Dòng điện đo lường gián tiếp: 5 – 9999A.
– Điện áp PHA đo lường: 65 – 280VAC.
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61326-1, IEC 61000-4-2, IEC 60255-27.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 55mm.
DM36A Hiển thị 3 hàng LED, mỗi hàng 4 chữ số.
– Đo và hiển thị dòng điện trên pha và dòng trên dây trung tính.
– Đo và hiển thị tần số.
– Dòng điện đo lường gián tiếp: 5 – 9999A.
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61326-1, IEC 61000-4-2, IEC 60255-27.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 55mm.
DM36V  Hiển thị 3 hàng LED, mỗi hàng 4 chữ số.
– Đo và hiển thị điện áp pha (L-N) và điện áp dây (L-L).
– Đo và hiển thị tần số.
– Điện áp PHA đo lường: 65 – 280VAC.
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61326-1, IEC 61000-4-2, IEC 60255-27.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 55mm.
POWER FACTOR REGULATOR PFR
BỘ ĐIỀU KHIỂN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG MIKRO
PFR80NX (8 cấp) Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
– Tự động xác lập cấp tụ nhỏ nhất hoặc cài đặt bằng tay.
– Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
– Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Công suất biểu kiến, phản kháng và tiêu thụ; VAR yêu cầu; Dòng điện và điện áp RMS; Báo lỗi; Thành phần sóng hài đến bậc 15 (THD); Ghi lại cảnh báo.
– Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn. Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
– 4 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
– Đo công suất dạng PF hoặc TPF.
– Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá
/Thấp hệ số COSφ; Lỗi dung lượng tụ; Lỗi bước tụ; Lỗi EFPROM.
– Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao: THDI (20% – 300%) & THDV (10% – 20%).
– Nguồn điện điều khiển: 100VAC – 415VAC / 140VDC-370VDC.
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4. Giao tiếp truyền thông Modbus RS485, NFC.
– Kích thước (h x w x d): 145 x 145 x 100 mm (bao gồm bộ mở rộng).
PFR120NX (12 cấp)
PFR160NX (16 cấp)
NX-M1 (Bộ mở rộng)
PFR96-220-50
PFR96P-415-50
( 6 cấp )
Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
– Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
– Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
– Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.
– Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
– Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
– Bảo vệ và báo lỗi khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.
– Nguồn điện điều khiển (L-N): 220VAC – 240VAC / (L-L): 380VAC-415VAC
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2.
– Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm.
PFR60-415-50
PFR60-220-50
( 6 cấp )
Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
– Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
– Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
– Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng
hài (THD).
– Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.
– Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.
– Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số
COSφ.
– Cài đặt giới hạn sóng hài bậc cao (THD Limit).
– Nguồn điện điều khiển (L-L): 220VAC – 240VAC / (L-L): 380VAC –
415VAC.
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.
– Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.
PFR80-415-50
PFR80-220-50
( 8 cấp )
PFR120-415-50
PFR120-220-50
( 12 cấp )
PFR140-415-50
PFR140-220-50
( 14 cấp )
X80-PFR80P3-240-50
( 8 cấp 3CT)
Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.
– Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.
– Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.
– Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT).
– Thông số hiển thị: Hệ số COSφ ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc
cao(THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.
– 5 chế độ cài đặt đóng ngắt : Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual.
– Có thể cố định “Fixed” các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.
– Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không
dùng.
– Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD. Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
– Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá áp (253 – 264V/ OFF) /Thấp áp (195 –
204V/ OFF); Quá dòng (5.5 – 7.0A/ OFF) /Thấp dòng (0.01 – 0.15A/ OFF); Quá /Thấp hệ số COSφ (ON/ OFF); Quá nhiệt (36 – 70oC/ OFF); Lỗi cực tính CT (ON/ OFF); %THDI (20 – 300%/ OFF); Ngắt khi không có điện áp; Lỗi cấp tụ
– Đo và hiển thị sóng hài bậc cao đến bậc thứ 31 (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).
– Nguồn điện điều khiển: 85Vrms – 265Vrms.
– Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.
– Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mm.
X80-PFR80P1-240-50
( 8 cấp 1CT)
X80-PFR120P3-240-50
( 12 cấp 3CT)
X80-PFR120P1-240-50
( 12 cấp 1CT)
EARTH LEAKAGE RELAY EL – PANEL MOUNTING
RƠ-LE BẢO VỆ DÒNG RÒ MIKRO- LOẠI GẮN MẶT TỦ
NX301A-240A Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng núm xoay.
– Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC.
– Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA – 30A.
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec.
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
– Reset bằng tay ;  1 tiếp điểm ngõ ra.
– Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm.
N301-240AD Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
– Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 đến 265 V AC hoặc 110 – 370V DC.
– Reset bằng tay;  2 tiếp điểm ngõ ra.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26.
– Dòng rò cài đặt (ΔIn) = 0.03A – 30A.
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec.
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Độ chính xác cài đặt: -15% -0%
– Độ chính xác thời gian: ±5%.
– Kích thước (h x w x d) : 72 x 72 x 97 mm.
NX302A-240A Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng núm xoay.
– Nguồn cung cấp.: 198 đến 265 V AC.
– Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA – 30A.
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec.
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Báo mức độ dòng điện rò dưới dạng % bằng LED.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
– Reset bằng tay ;  2 tiếp điểm ngõ ra trong đó có 1 tiếp điểm “Safety”.
– Chức năng “Test” và “Reset” từ xa.
– Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm.
NX300A-230A
(MK300A-230A)
Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED
– Lập trình giá trị cài đặt
– Nguồn cung cấp : 184 đến 276 V AC
– Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA – 10A.
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO)
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755
– Reset bằng tay ;  1 tiếp điểm ngõ ra
– Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất)
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm
NX300EA-230A
NX330A-230A Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC.
– Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA – 10A.
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec.
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
– Lập trình 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn “safe contact”
– Ghi lại giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất).
– Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua.
– Chức năng Test và Reset từ xa.
– Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 – 30 lần (0= khóa chức năng đóng
lặp lại).
– Cài đặt thời gian đóng lặp lại (Δt rec) = 1 – 500 sec.
– Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 – 200 hours.
– Kích thước (h x w x d) : 96 x 96 x 90 mm.
EARTH LEAKAGE RELAY EL – DIN RAIL TYPE
RƠ-LE BẢO VỆ DÒNG RÒ MIKRO – LOẠI GẮN DIN RAIL 
DIN300-240A Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng núm xoay.
– Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
– Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA – 30A. Có đèn báo mức độ dòng rò (%).
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec.
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
– Reset bằng tay;  1 tiếp điểm ngõ ra.
– Bảo vệ chống tác động thoáng qua. Kiểu gắn DIN rail.
– Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71 mm.
DIN310-230A – Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC.
– Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA đến 10A.
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec.
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
– Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra. Kiểu gắn DIN rail.
– Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó (3 giá trị gần nhất).
– Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71mm.
DIN330-230A Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Nguồn cung cấp: 184 đến 276 V AC.
– Dòng rò cài đặt (I Δn) = 30mA – 10A.
– Thời gian tác động (Δt) = 0 – 3 sec.
– Báo lổi khi ngõ vào ZCT hở mạch (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Kiểu gắn trên DIN Rail.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 755.
– 1 tiếp điểm ngõ ra (lập trình) + 1 tiếp điểm an toàn “safe contact”.
– Ghi lại 3 giá trị sự cố dòng rò trước đó.
– Chức năng tự đóng lại khi gặp sự cố thoáng qua.
– Chức năng Reset từ xa.
– Cài đặt số lần tư động đóng lại (N) = 0 – 30 lần (0 = khóa chức năng đóng
lặp lại).
– Cài đặt thời gian tự đóng lại (Δt rec) = 1 – 500 sec.
– Cài đặt thời gian tự động reset (Δt rst) = 1 – 200 hours.
– Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 71 mm.
ZERO PHASE CURRENT TRANSFORM ER (ZCT)
BIẾN DÒNG THỨ TỰ KHÔNG MIKRO
ZCT 40S – Đường kính trong D = 40mm.
ZCT 60S – Đường kính trong D = 60mm.
ZCT 80S – Đường kính trong D = 80mm.
ZCT 120S – Đường kính trong D = 120mm.
ZCT 210S – Đường kính trong D = 210mm.
EARTH FAULT RELAY  EF
RƠ- LE BẢO VỆ CHẠM ĐẤT MIKRO
NX201A-240A
(50G, 51G)
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
– Dòng dịnh mức: 5A ; Nguồn cung cấp : 198 đến 265 V AC.
– Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất      : I> = 0.1A – 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = (0.05s – 1s).
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất      : I>> = (1 – 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
N201-240AD
(50G, 51G)
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
– Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 – 265 V AC hoặc 110 – 370V DC.
– Reset bằng tay;  2 tiếp điểm ngõ ra.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất      : I> = 0.1A – 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = (0.05s – 1s).
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất      : I>> = (1 – 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời.
– Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm.
NX202A-240A (MK202A-240A) (50G, 51G) Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay
– Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC
– Reset bằng tay; 1 tiếp điểm ngõ ra
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) :
+ Dòng chạm đất      : I> = 0.1A – 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dòng – thời gian (IDMT)
Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1
– Cài đặt mức tác động cao (High-set) :
+ Dòng chạm đất      : I>> = (1 – 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm
N202-240AD
(50G, 51G)
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED. Cài đặt bằng núm xoay.
– Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 85 – 265 V AC hoặc 110 – 370V DC.
– Reset bằng tay;  2 tiếp điểm ngõ ra.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất      : I> = 0.1A – 2A (tức là 2% đến 40%).
+ Thời gian tác động : Theo đặc tuyến dốc thường (NI); kt> = 0.05 – 1.
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất      : I>> = (1 – 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động : t>> = tức thời.
– Kích thước (h x w x d): 72 x 72 x 97 mm.
NX231-240A
(50G, 51G)
Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
– Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
– Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất  : I> = 0.1A – 5A (tức là 2% đến 100%).
+ Thời gian tác động : Xác định (DT); t> = 0.05s – 99s.
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất     :  I>> = 0.1A – 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động : xác định t>> = 0.00s – 100s.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
NX232A-240A (MK232A-240A) (50G, 51G) – Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Dòng dịnh mức: 5A ;  Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
– Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
– Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng chạm đất   : I> = 0.1A – 5A (tức là 2% đến 100%).
+ Thời gian tác động: 5 IDMT, k t = 0.05 – 1.0 hoặc DT,  t= 0.00s – 100s.
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng chạm đất      : I>> = 0.1A – 50A (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu
hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = 0.00s – 100s.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
OVER CURRENT RELAY OC
RƠ-LE BẢO VỆ QUÁ DÒNG MIKRO
NX204A-240A
(50P,51P)
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng núm xoay.
– Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
– Reset bằng tay;  1 tiếp điểm ngõ ra.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = 2A – 6A (tức là 40% đến 120%).
+ Thời gian tác động: Một đặc tuyến thời gian nghịch đảo (IDT) IDT Inverse . Hệ số thời gian TM = 0.05 -1
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I> = (1 – 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động:  t>> = tức thời.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
NX203A-240A
(50P,51P)
Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng núm xoay.
– Dòng dịnh mức: 5A; Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
– Reset bằng tay;  1 tiếp điểm ngõ ra.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải : I> = 2A – 6A (tức là 40% đến 120%).
+ Thời gian tác động: Theo đặc tuyến dòng – thời gian (IDMT)
Normal Inverse 3/10 Hệ số thời gian TM = 0.05 -1
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I>> = (1 – 10) x I> hoặc Vô hiệu hóa (cài ꝏ).
+ Thời gian tác động:  t>> = tức thời.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
NX234A-240A
(50P,51P)
Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Dòng dịnh mức :5A;  Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
– Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
– Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = 0.5A – 6A (tức là 10% đến 120%).
+ Thời gian tác động: Xác định (DT);  t> = 0.05s – 99s.
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch:  I>> = 0.5A – 99.9A (tức là 10%-1998%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = 0.05s – 2.5s.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
NX233A-240A (MK233A-240A) (50P,51P) Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Dòng dịnh mức :5A ;  Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC.
– Reset bằng tay hoặc tự động; 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
– Ghi lại giá trị sự cố trước đó (3 giá trị gần nhất).
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = 0.5A – 6A (tức là 10% đến 120%).
+ Thời gian tác động: 5 IDMT,  kt = 0.05 – 1.0 hoặc DT,  t> = 0.05s –
99s.
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch:  I>> = 0.5A – 99.9A (tức là 10%-1998%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = 0.05s – 2.5s.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
COMBINED OVER CURRENT AND EARTH FAUFT RELAY
RƠ-LE BẢO VỆ KẾT HỢP QUÁ DÒNG VÀ CHẠM ĐẤT MIKRO
NX1000A-240A
(50P, 50G, 51P, 51G)
Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm.
– Dòng dịnh mức: 5A .
– Nguồn cung cấp: 198 đến 265 V AC
– Reset bằng tay hoặc tự động;  2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
– Ghi lại giá trị sự cố trước đó.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải: I> = (0.1A – 10.0A) (tức là 2% đến 200%).
+ Dòng chạm đất: Io> = (0.1A – 5.0A) (tức là 2% đến 100%).
+ Thời gian tác động: 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT).
với TM = 0.05 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0.00s – 100s).
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng ngắn mạch: I>> = (0.5A – 100A) ( tức là 10% đến 2000%) hoặc Vô hiệu hóa.
+ Dòng chạm đất: Io>> = (0.1A – 50A) (tức là 2%-1000%) hoặc Vô hiệu hóa (cài disable).
+ Thời gian tác động: xác định t>> = (0.00s – 100s).
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
NX1000A-240AD
(50P, 50G, 51P, 51G)
MK2200L-240AD (49RMS, 50P, 50G,
51P, 51G, CLP,
50BF, 74TC)
– Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng
RS485 Modbus-RTU hoặc RS232.
– Màn hình hiển thị LCD.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm.
– Dòng dịnh mức: In = 1A hoặc 5A;
– Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 – 340V DC hoặc đặt hàng.
– 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố Relay (IRF contact).
– Ghi lại 50 mã sự cố, 250 mã sự kiện và 30 cảnh báo trước đó.
– Bảo vệ sự cố máy cắt.
– Có 2 tín hiệu đầu vào riêng với điện áp: 20 – 380V DC hoặc 50 – 270V AC.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255 – 26.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải          : I> = (0.1- 25) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io> = (0.02 – 2.0) x Ion.
+ Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT)
với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s – 100s).
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng quá tải          : I>> = (0.5 – 40) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io>> = (0.01 – 10) x Ion.
+ Thời gian tác động : xác định t>> = (0s – 100s).
– Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 – 40) x In; t>>> = (0s – 100s).
– Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 – 3) x In; tthermal = (1m – 200m).
– Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm.
MK3000L-240AD
(46N, 49RMS,
50P, 50G, 51P,
51G, CLP, 50BF,
74TC, 79)
Giao tiếp máy tính qua cổng truyền thông RS232 hoặc RS485
Modbus-RTU.
– Màn hình hiển thị LCD.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng nút nhấn mềm.
– Dòng dịnh mức: In = 1A hoặc 5A ;
– Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 – 370V DC hoặc đặt hàng.
– 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố Relay (IRF contact).
– Ghi lại 50 mã sự cố, 250 mã sự kiện và 30 cảnh báo trước đó.
– Bảo vệ sự cố máy cắt.
– Có 2 tín hiệu đầu vào riêng với điện áp: 20 – 380 V DC hoặc 50 – 270 V AC.
– Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEC 60255.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set):
+ Dòng quá tải          : I> = (0.1- 25) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io> = (0.02 – 2.0) x Ion.
+ Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT)
với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s – 100s).
– Cài đặt mức tác động cao (High-set):
+ Dòng quá tải          : I>> = (0.5 – 40) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io>> = (0.01 – 10) x Ion.
+ Thời gian tác động : xác định t>> = (0s – 100s).
– Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 – 40) x In; t>>> = (0s – 100s).                      – Cài đặt mức chạm đất cao nhất: Io>>> = (0.01 – 10) x Ion; to>>> = (0s – 100s).              – Cài đặt mức quá tải ngược âm: I2> = (0.1 – 40) x In.
– Thời gian tác động: 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT)
với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t> = (0s – 100s).                      –
Cài đặt bảo vệ quá tải ngược âm mức cao: I2>> = (0.1 – 40) x In; tI2>> = (0s – 100s).
– Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 – 3) x In; tthermal = (1m – 200m)
– Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm.
MOTOR PROTECTION RELAY
RƠ-LE CHUYÊN DỤNG BẢO VỆ MOTOR MIKRO
MPR 500
(37, 46, 47, 49, 50P,
50G)
– Rơle SỐ đa chức năng bảo vệ Motor.
– Hiển thị số bằng LED 7 đoạn.
– Nguồn cung cấp: 85 – 265VAC hoặc 110 – 370VAC.
– Lưu lại giá trị lỗi. Lập trình bằng nút nhấn mềm.
– Bảo vệ quá tải nhiệt: 1 – 40s.
– Bảo vệ ngắn mạch: (2 – 12)*In/ Off; t = 0 – 25s.
– Bảo vệ thấp dòng: (20 – 90%)*In/ Off: t = 0 – 60s.
– Bảo vệ mất cân bằng pha: 10 – 50%/ Off; t = 0 – 25s.
– Bảo vệ chạm đất: (10 – 60%)*In/ Off; t = 0 – 25s.
– Bảo vệ mất pha, ngược pha: t ≤ 120ms.
– Bảo vệ kẹt rotor: (2 – 12)*In/ Off: t = 0 – 60s.
– Có 2 tiếp điểm ngõ ra.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 110 mm.
REVERSE POWER RELAY
RƠ-LE BẢO VỆ CÔNG SUẤT NGƯỢC MIKRO
RPR 415A
(32) DIN Rail.
Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ
Motor.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn DIN Rail.
– Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây hoặc 1 pha. Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn.
– Kích thước (h x w x d): 45 x 71 x 70 mm.
RPR 415B
(32) Mặt tủ
Chức năng bảo vệ Máy phát điện tránh công suất ngược từ lưới.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Cài đặt thông số bằng núm xoay. Kiểu gắn: Mặt tủ.
– Ngưỡng cài đặt: 2% – 20%. Thời gian trễ: 0 – 20 sec.
– Dùng trong hệ thống 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây.
– Điện áp nguồn cung cấp: 380/415Vpp hoặc 220/240Vpn.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
PROGRAMMABLE ALARM ANNUNCIATOR
BẢNG ĐÈN BÁO LẬP TRÌNH MIKRO
AN 112 Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
– 12 cửa sổ /kênh cảnh báo.
– 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1
– Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy
tính.
– Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
– Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
– Kích thước (h x w x d): 157 x 237 x 132 mm.
AN 120 Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
– 20 cửa sổ /kênh cảnh báo.
– 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1.
– Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy
tính.
– Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
– Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
– Kích thước (h x w x d): 217 x 237 x 132 mm.
AN 128 Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
– 28 cửa sổ /kênh cảnh báo.
– 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1.
– Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy
tính.
– Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
– Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
– Kích thước (h x w x d): 277 x 237 x 132 mm.
AN 136 – Chức năng hiển thị cảnh báo cho các hệ thống báo động.
– 36 cửa sổ /kênh cảnh báo.
– 11 trình tự cảnh báo theo tiêu chuẩn ISA-18.1.
– Mỗi kênh cảnh báo có thể lập trình bằng nút nhấn hoặc từ máy
tính.
– Giao tiếp từ xa bằng cổng RS232 hoặc RS485 Modbus-RTU.
– Nguồn cung cấp 30V DC hoặc 110V DC.
– Kích thước (h x w x d): 337 x 237 x 132 mm.
VOLTAGE RELAY OV UV
RƠ-LE BẢO VỆ ĐIỆN ÁP MIKRO
MX100 – 400V (47) Chức năng bảo vệ Mất pha và Ngược pha.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED.
– Nguồn cung cấp: 400V AC (+/-20%).
– Gắn trên socket 11 chân tròn.
– Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73 mm.
MX200A – 380V (27, 47, 59) – Chức năng bảo vệ Quá áp, Thấp áp và Mất pha (3 pha hoặc 1 pha).
– Cài đặt thông số bằng núm xoay.
– Nguồn cung cấp: 380VAC (+/-20%), 3 pha ; Hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha.
– Gắn trên socket 11 chân tròn.
– Kích thước (h x w x d): 80 x 35 x 73 mm.
MX 210-415V
(27, 47, 59)
Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Thứ tự pha.
– Dùng trong hệ thống 1 pha, 3 pha.
– Báo trạng thái hoạt động bằng LED.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha; 220VAC (-
25%) /240VAC(+20%), 1 pha.
– Gắn trên DIN rail.
– Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 70 mm.
MU 250-415V
(27, 47, 59, 60)
Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha .
– Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn.
– Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra:
+ Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s.
+ Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up.
– Ghi lại giá trị lỗi.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha.
– Gắn trên DIN rail.
– Kích thước (h x w x d): 85 x 71 x 70 mm.
MU 350-415V
(27, 47, 59, 60)
– Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha.
– Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn.
– Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra:
+ Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s.
+ Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up.
– Ghi lại giá trị lỗi.
– Lập trình giá trị cài đặt.
– Nguồn cung cấp: 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha.
– Gắn trên mặt tủ.
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.
MU 2300-240AD
(27, 47, 59, 60)
– Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng.
– Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
– Nguồn cung cấp: 85 – 265 VAC hoặc 110 – 340 VDC.
– Điện áp định mức đo lường đầu vào: 57 – 130 V, 50/60 HZ.
– 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố bên trong Rơle (IRF).
– Ghi lại  9 giá trị sự cố mỗi loại trước đó và ghi lại 60 mã sự kiện.
– Lập trình tín hiệu đầu vào thứ 2 với dãy điện áp rộng: 85 – 265 V AC/DC.
– Cài đặt mức tác động thấp áp:
+ Thấp áp mức thấp (U<) : 5 – 130 V ;
+ Thời gian tác động (tU<) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 – 100
+ Thấp áp mức cao (U<<) : 5 – 130 V ;
+ Thời gian tác động (tU<<) : Xác định 0 – 600 sec ;
– Cài đặt mức tác động quá áp:
+ Quá áp mức thấp (U>) : 5 – 200 V ;
+ Thời gian tác động (tU>) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 – 100
+ Quá áp mức cao (U>>) : 5 – 260V ;
+ Thời gian tác động (tU>>) : Xác định 0 – 600 sec ;
– Cài đặt mức tác động quá áp do rò:
+ Mức quá áp (Uo>) : 0.5 – 130 V ;
+ Thời gian tác động (tUo>) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 – 100
– Cài đặt mức tác động quá áp do ngược pha:
+ Mức quá áp (U2>) : 0.5 – 200 V ;
+ Thời gian tác động (tU2>) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TMS : 0.5 – 100.
– Kích thước (h x w x d): 165 x 142 x 198 mm.
X SERIES
DÒNG RƠ-LE BẢO VỆ CAO CẤP MIKRO
X10-ELR-240AD – Relay dòng rò SỐ hiển thị bằng LCD (2 x 16 digits).
– Lập trình TRUE RMS hay lập trình phát hiện cơ bản.
– Lập trình độ nhạy và cài đặt thời gian trễ.
– Lập trình cài đặt 2 nhóm bảo vệ độc lập.
– Lập trình ngưỡng cảnh báo sớm sự cố.
– Lập trình cài đặt cảnh báo.
– Phát hiện không kết nối với ZCT (khuyến cáo sử dụng ZCT của MIKRO).
– Hiển thị dòng rò thời gian thực.
– Ghi lại sự kiện (250 mã sự kiện), sự cố (50 mã sự cố) và cảnh báo (30 mã cảnh báo) với thời gian thực (dạng non-volatile).
– Lập trình ngõ vào đa chức năng. Lập trình tiếp điểm ngõ ra đa chức năng.
– Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
– Bảo vệ chống Trip thoáng qua (Trip không mong muốn).
– Ngưỡng điện áp định mức: 100 – 240V AC hoặc 140 – 340V DC.
– Ngưỡng điện áp làm việc: 85 – 265V AC hoặc 110 – 370V DC.
– Cài đặt độ nhạy: 30mA – 10.0A.
– Cài đặt thời gian trễ: tức thời hoặc 0.1sec – 3.0sec.
– Có 2 tiếp điểm ngõ ra và 1 tiếp điểm IRF.
– Cấp bảo vệ: IP54 tại mặt tủ.
– Dùng kết hợp với phần mềm Mikrosafe (FREE software).
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 125 mm.
X20-EFR-240AD – Relay dòng rò SỐ hiển thị bằng LCD (2 x 16 digits).
– Lập trình bảo vệ chạm đất mức thấp.
– Lập trình bảo vệ chạm đất mức cao.
– Lập trình thời gian xác định cho bảo vệ mức thấp và mức cao.
– Lập trình chọn đặc tuyến IDMT (5 họ đặc tuyến).
– Lập trình cài đặt 2 nhóm bảo vệ độc lập.
– Ghi lại sự kiện (250 mã sự kiện), sự cố (50 mã sự cố) và cảnh báo (30 mã cảnh báo) với thời gian thực (dạng non-volatile).
– Lập trình ngõ vào đa chức năng. Lập trình tiếp điểm ngõ ra đa chức năng.
– Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
– Ngưỡng điện áp định mức: 100 – 240V AC hoặc 140 – 340V DC.
– Ngưỡng điện áp làm việc: 85 – 265V AC hoặc 110 – 370V DC.
– Cài đặt bảo vệ:
+ Mức thấp:
Io>: 0.02 – 2 x Ion (hoặc 0.02 – 0.5 x Ion cho đặc tuyến IDMT)
tIo>: 0 – 100sec (t.g xác định) hoặc ktIo: 0.01 – 1.00 (đặc tuyến IDMT)
+ Mức cao:
Io>>: 0.1 – 10 x Ion tIo>>: 0 – 100sec.
– Có 2 tiếp điểm ngõ ra và 1 tiếp điểm IRF.
– Cấp bảo vệ: IP54 tại mặt tủ.
– Dùng kết hợp với phần mềm Mikrosafe (FREE software).
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 125 mm.
X SERIES
DÒNG RƠ-LE BẢO VỆ CAO CẤP MIKRO
X30-OCEF-
240AD (49RMS,
50P, 50N, 51P,
51N, CLP, 50BF,
74TC)
– Rơle SỐ đa chức năng, màn hình hiển thị LCD 2 x 16 digits.
– 3 pha, cài đặt 3 cấp độ bảo vệ quá dòng pha.
– Cài cặt 2 cấp độ bảo vệ cho lỗi chạm đất.                                                                       – Lập trình cài đặt 2 nhóm bảo vệ độc lập.
– Cài đặt thời gian trễ: theo thời gian xác định hoặc theo đặc tuyến IDMT.
– Bảo vệ quá tải nhiệt.
– Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 – 370V DC hoặc đặt hàng
– 2 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình.
– Ghi lại sự kiện (250 mã sự kiện), sự cố (50 mã sự cố) và cảnh báo (30 mã cảnh báo) với thời gian thực (dạng non-volatile).
– Bảo vệ sự cố máy cắt.
– Lập trình ngõ vào đa chức năng với điện áp: 20 – 380 V DC hoặc 50 – 270 V AC. Lập trình tiếp điểm ngõ ra đa chức năng.
– Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) :
+ Dòng quá tải          : I> = (0.1- 20) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io> = (0.02 – 2) x Ion.
+ Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT)
với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t>(hoặc to>) = (0 – 100sec).
– Cài đặt mức tác động cao (High-set) :
+ Dòng quá tải          : I>> = (0.5 – 20) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io>> = (0.01 – 10) x Ion.
+ Thời gian tác động : xác định t>> (hoặc to>>) = (0 – 100sec).
– Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 – 20) x In; t>>> = (0 – 100sec)
– Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 – 3) x In; tthermal = (1 – 200min)                            – Cấp bảo vệ: IP 54 tại mặt tủ.                                                                                                          –
Dùng kết hợp với phần mềm Mikrosafe (FREE software).
– Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 125 mm
X60-OCEF-
240AD (49RMS,
50P, 50N, 51P,
51N, CLP, 50BF,
74TC)
Rơle SỐ đa chức năng, màn hình hiển thị LCD 2 x 16 digits.
– 3 pha, cài đặt 3 cấp độ bảo vệ quá dòng pha.
– Cài cặt 2 cấp độ bảo vệ cho lỗi chạm đất.                                                                       – Lập trình cài đặt 2 nhóm bảo vệ độc lập.
– Cài đặt thời gian trễ: theo thời gian xác định hoặc theo đặc tuyến IDMT.
– Bảo vệ quá tải nhiệt.
– Nguồn cung cấp : 85 đến 265 VAC hoặc 110 – 370V DC hoặc đặt hàng.                       –
Dòng điện thứ cấp ngõ vào: 1A hoặc 5A.
– 4 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình và 1 tiếp điểm IRF.
– Ghi lại sự kiện (250 mã sự kiện), sự cố (50 mã sự cố) và cảnh báo (30 mã cảnh báo) với thời gian thực (dạng non-volatile).
– Bảo vệ sự cố máy cắt.
– Lập trình ngõ vào đa chức năng với điện áp: 20 – 380 V DC hoặc 50 – 270 V AC. Lập trình tiếp điểm ngõ ra đa chức năng.
– Giao tiếp truyền thông Modbus-RTU RS485 hoặc RS232.
– Cài đặt mức tác động thấp (Low-set) :
+ Dòng quá tải          : I> = (0.1- 25) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io> = (0.02 – 2) x Ion.
+ Thời gian tác động : 5 đặc tuyến dòng-thời gian (IDMT)
với TM = 0.01 -1. Hoặc thời gian xác định t>(hoặc to>) = (0 – 100sec).
– Cài đặt mức tác động cao (High-set) :
+ Dòng quá tải          : I>> = (0.5 – 40) x In.
+ Dòng chạm đất      : Io>> = (0.01 – 10) x Ion.
+ Thời gian tác động : xác định t>> (hoặc to>>) = (0 – 100sec).
– Cài đặt mức quá tải cao nhất: I>>> = (0.5 – 40) x In; t>>> = (0 – 100sec)
– Cài đặt quá tải nhiệt: Ithermal> = (0.1 – 3) x In; tthermal = (1 – 200min)
– Cấp bảo vệ: IP 54 tại mặt tủ.
– Dùng kết hợp với phần mềm Mikrosafe (FREE software).
– Kích thước (h x w x d): 177 x 103 x 128 mm
MPC 100 – Bộ chuyển đổi chuẩn công nghiệp ngõ ra 110V DC (đến 100W).
– Đảm bảo tính liên tục, chống mất pha và đứt trung tính.
– Nguồn cung cấp : 170 – 276VAC RMS (định mức 230VAC RMS).
– Dòng điện vào định mức: 1A RMS (dòng không tải max. 100mA RMS).
– Khả năng chịu đựng quá áp dây đến 480V AC RMS.
– Nguồn vào linh hoạt từ AC đến DC 65Hz.
– Hiển thị mất pha và đứt trung tính riêng biệt.
– Đảm bảo cách điện an toàn giữa ngõ vào 3 pha và trung tính với ngõ ra DC.
– Thay thế lý tưởng cho pin dự phòng trong hệ thống điện nguồn.
– Phù hợp với Rơle bảo vệ, đồng hồ thông minh và bộ ngắt mạch.
– Giới hạn điện áp ngõ ra: 100V DC – 115V DC.
– Dòng điện danh định ngõ ra: 0.9A DC (dòng điện max. 1.3A DC trong 10sec).
– Tín hiệu sự cố:
+ Ngưỡng mất pha: 160V RMS (max.).
+ Ngưỡng ngõ ra cho phép: 80V DC (max.).
+ Điện áp tiếp điểm tín hiệu sự cố: 30V DC/ 250V AC.
+ Dòng điện tiếp điểm tín hiệu sự cố: 1A DC/ 3A AC.
– Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 61000-6; IEC 61950-1; IEC 60068-2.
– Cấp bảo vệ: IP20.
– Kích thước (h x w x d): 210 x 123 x 84 mm

Lọc sản phẩm

Thương hiệu

Thương hiệu