Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào.
Tổng:
0₫
No. | MODEL | DESCRIPTION |
Đồng Hồ Đo Đa Chức Năng Delab POWER QUALITY NETWORK ANALYZER – Bộ đo & phân tích năng lượng điện đa năng |
||
1 | PQM-1000s | – Hiển thị màn hình LCD màu, rộng dễ quan sát. – Đo giá trị thực (True RMS) – Hiển thị Điện áp/ Dòng điện & Dạng sóng Sine – Đèn báo pha R-S-T tích hợp sẵn – Hiển thị giản đồ dạng cột & dạng sóng chi tiết cho Điện áp & dòng điện (THD-U & THD-I). Sóng hài đến bậc 21 dòng & áp. – Hiển thị điệp áp dây, điện áp pha: VLL, VLN,dòng điện A, Công suất VA, W, Var, PF, Cos, Hz, lệch pha, mất pha, cân bằng pha. – Đo các giá trị về năng lượng điện (import / export / reactive / capacitive) – Thích hợp cho ứng dụng đo đọc dữ liệu & kết hợp lập trình. Module A-01s/sp & A-02s (RS-485) option – Cấp bảo vệ mặt tủ IP-52/54 – Nguồn nuôi AC Range : 65 ~ 275 Vac, 45 ~ 65 Hz DC Range : 90 ~ 300 Vdc |
2 | DM-50 | – Hiển thị màn hình Led 7 đoạn màu đỏ dễ quan sát. – Đo giá trị thực (True RMS) – Hiển thị Điện áp/ Dòng điện – Đèn báo Alarm tích hợp sẵn – Hiển thị điệp áp dây, điện áp pha: VLL, VLN,dòng điện A, Công suất KVA, KW, Kvar, PF, Cos, Hz. – Lắp đặt phù hợp cho hệ thống: 3P4W, 3P3W,1P2W – Thích hợp cho ứng dụng đo đọc dữ liệu & kết hợp lập trình qua Module A-01s/sp & A-02s (RS-485) option – Cấp bảo vệ mặt tủ IP-54 – Kích thước(mm): 99.2 (H) x 99.2 (W) x 45 (D) – Nguồn nuôi AC Range : 65 ~ 275 Vac, 45 ~ 65 Hz DC Range : 90 ~ 300 Vdc – Alarm đèn báo hiển thị khi ứng dụng Module A-02s – Cài đặt bảo vệ quá / thấp dòng điện – Cài đặt bảo vệ quá / thấp điện áp – Cài đặt bảo vệ quá / thấp tần số – Cài đặt bảo vệ quá / thấp HSCS ( Cosphi / P.F) – Cài đặt thời gian tác động / reset cho tiếp điểm ngõ ra A-02s |
A-01S/ SP | RS485 Modbus RTU | |
A-02S | RS485 Modbus RTU + 1 output contact | |
Bộ Điều Khiển Tụ Bù Delab POWER FACTOR CONTROLLER (Chức năng đo THD-V, THD-I chi tiết) |
||
1 | NV-5 | 5 steps 220V/240V, size 98×98, Panel cutout: 90x90mm |
2 | NV-7 | 7 steps 220V/240V, size 98×98, Panel cutout: 90x90mm |
3 | NV-6s | – Hiển thị RMS: P/Q/S/U/I/PF/CosØ – Auto/Man, Auto C/K, Auto CT – Hoạt động với điều kiện tải thấp < 1% – Hiển thị sóng hài THD-U và THD-I & chi tiết bậc 15 – APFC 6/8/14 bước – Nguồn nuôi đa năng L-N/ L-L: 100-275Vac – Chức năng kiểm tra số lần đóng của các cấp tụ – Tiếp điểm quạt và Alarm độc lập 7A 250Vac – Kết nối RS-485 – Cấp bảo vệ IP54 – Kích thước 144×144, Mặt tủ cắt: 137x137mm |
4 | NV-8s | |
5 | NV-14s | |
Rờ Le Bảo Vệ Chống Chạm Đất DIGITAL EARTH LEAKAGE RELAY Delab |
||
1 | TM-18c | – Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn. – Cài đặt dòng rò mức thấp Low set: 0.03A – 30A, thời gian tác động t> = 0.03s – 10s – Cài đặt dòng rò mức Cao High set: off/ 5 – 50A thời gian cắt tức thời không cho phép chỉnh (cố định 50ms). Lắp Din-Rail. Dùng kết hợp với ZCT DELAB (NSX khuyến cáo để đạt cấp chính xác & an toàn cao nhất) |
2 | TM-18r | – Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn. – Số lần tự đóng lại cài đặt cho phép Trip lock out: 1 -10 lần. Thời gian tự đóng lại Re-closing time: 3-200s. – Cài đặt dòng rò mức thấp Low set: 0.03A – 30A, thời gian tác động t> = 0.03s – 10s – Cài đặt dòng rò mức CAO High set: off/ 5 – 50A thời gian cắt tức thời không cho phép chỉnh (cố định 50ms). Dùng kết hợp với ZCT DELAB (NSX khuyến cáo để đạt cấp chính xác & an toàn cao nhất) |
3 | DP-10 | – Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn, LED trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố rõ ràng. – Cài đặt dòng rò mức thấp Low set: 30mA – 50A, thời gian tác động t> = 0.03s – 20s – Cài đặt dòng rò mức cao High set: off/ 0.1A – 20A thời gian cắt tức thời không cho phép chỉnh (cố định 30ms). – Nguồn cung cấp: DP-10-220a: 65-275Vac/ 90-300Vdc; DP-10-024d: 16-36Vdc – Kết nối truyền thông RS-485 Modbus RTU với Module A-01s/A-01SP (option). – Cấp bảo vệ khi lắp mặt tủ đạt chuẩn IP-54 – Ghi lại sự cố 7 lỗi gần nhất, 4 lỗi khởi động từng pha, Cho phép xem thời gian xảy ra sự cố trong vòng 99 ngày. – Đáp ứng tiêu chuẩn IEC-60255-26 Standard – Dùng kết hợp với ZCT DELAB (NSX khuyến cáo để đạt cấp chính xác & an toàn cao nhất) |
4 | ZPC-30 | Zero Current Transformer D= 30mm |
5 | ZPC-45 | Zero Current Transformer D= 45mm |
6 | ZPC-65 | Zero Current Transformer D= 65mm |
7 | ZPC-80 | Zero Current Transformer D= 80mm |
8 | ZPC-100 | Zero Current Transformer D= 100mm |
9 | ZPC-150 | Zero Current Transformer D= 150mm |
10 | ZPC-200 | Zero Current Transformer D= 200mm |
Rờ Le Bảo Vệ Chống Chạm Đất DIGITAL EARTH FAULT RELAY Delab |
||
1 | DP-21 (DTL) |
– Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn, LED trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố rõ ràng. – Cài đặt dòng chạm đất mức thấp Low set: 2% -100%, thời gian tác động te>= 0.03s – 20s – Cài đặt dòng chạm đất mức Cao High set: off/ 20% – 1000% thời gian cắt tức thời không cho phép chỉnh (cố định 50ms). – Điện áp nguồn cung cấp: DP-21-220a: 65-275Vac/ 90-300Vdc; DP-21-024d: 16-36Vdc. – Dòng điện ngõ vào: thích hợp Biến dòng bảo vệ PCT: xxxx/5A (xxxx/1A option). – Kết nối truyền thông RS-485 Modbus RTU với Module A-01s/A-01SP (option). – Cấp bảo vệ khi lắp mặt tủ đạt chuẩn IP-54 – Ghi lại sự cố 7 lỗi gần nhất, 4 lỗi khởi động từng pha, Cho phép xem thời gian xảy ra sự cố trong vòng 99 ngày. – Đáp ứng tiêu chuẩn IEC-60255-26 Standard / ANSI Code: 50N, 51N |
2 | DP-31 (IDMT) |
– Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn, LED trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố rõ ràng. – Cài đặt dòng chạm đất mức thấp Low set: 2% -100%, thời gian tác động chọn theo đặc tuyến IDMT/ DTL: TM = 0.05 – 1 (6 IDMT + 1DTL) – Cài đặt chạm đất mức cao High set: off/ 20% – 1000% thời gian cắt tức thời không cho phép chỉnh (cố định 50ms). – Điện áp nguồn cung cấp: DP-31-220a: 65-275Vac/ 90-300Vdc; DP-31-024d: 16-36Vdc. – Dòng điện ngõ vào: thích hợp Biến dòng bảo vệ PCT: xxxx/5A (xxxx/1A option). – Kết nối truyền thông RS-485 Modbus RTU với Module A-01s/A-01SP (option). – Cấp bảo vệ khi lắp mặt tủ đạt chuẩn IP-54 – Ghi lại sự cố 7 lỗi gần nhất, 4 lỗi khởi động từng pha, Cho phép xem thời gian xảy ra sự cố trong vòng 99 ngày. – Đáp ứng tiêu chuẩn IEC-60255-26 Standard / ANSI Code: 50N, 51N |
Rờ Le Bảo Vệ Chống Quá Dòng DIGITAL OVERCURRENT RELAY Delab |
||
1 | DP-23 (DTL) |
– Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn, LED trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố rõ ràng. – Cài đặt quá dòng mức thấp Low set: 2% – 200%, thời gian tác động theo đặc tuyến TM = 0.05 – 1 (1 LTI + 1 DTL), thời gian tác động theo DTL: tp>= 0.05s – 20s – Cài đặt quá dòng mức Cao High set: 20% – 2000%, thời gian tác động tp>> = 0.03s – 20s. – Điện áp nguồn cung cấp: DP-23-220a: 65-275Vac/ 90-300Vdc; DP-23-024d: 16-36Vdc. – Dòng điện ngõ vào: thích hợp Biến dòng bảo vệ PCT: xxxx/5A (xxxx/1A option). – Kết nối truyền thông RS-485 Modbus RTU với Module A-01s/A-01SP (option). – Cấp bảo vệ khi lắp mặt tủ đạt chuẩn IP-54. – Ghi lại sự cố 7 lỗi gần nhất, 4 lỗi khởi động từng pha, Cho phép xem thời gian xảy ra sự cố trong vòng 99 ngày. – Đáp ứng tiêu chuẩn IEC-60255-26 Standard / ANSI Code: 50P, 51P |
2 | DP-33 (IDMT) |
– Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn, LED trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố rõ ràng. – Cài đặt quá dòng mức thấp Low set: 2% – 200%, thời gian tác động theo đặc tuyến IDMT/DTL: TM = 0.05 – 1 (6 IDMT + 1 DTL), thời gian tác động theo DTL: tp> = 0.05s – 20s – Cài đặt quá dòng mức Cao High set: 20% – 2000%, thời gian tác động tp>> = 0.03s – 20s. – Điện áp nguồn cung cấp: DP-33-220a: 65-275Vac/ 90-300Vdc; DP-33-024d: 16-36Vdc. – Dòng điện ngõ vào: thích hợp Biến dòng bảo vệ PCT: xxxx/5A (xxxx/1A option). – Kết nối truyền thông RS-485 Modbus RTU với Module A-01s/A-01SP (option). – Cấp bảo vệ khi lắp mặt tủ đạt chuẩn IP-54 – Ghi lại sự cố 7 lỗi gần nhất, 4 lỗi khởi động từng pha, Cho phép xem thời gian xảy ra sự cố trong vòng 99 ngày. – Đáp ứng tiêu chuẩn IEC-60255-26 Standard / ANSI Code: 50P, 51P |
Rờ Le Bảo Vệ Chống Chạm Đất Và Chống Quá Dòng DIGITAL COMBINED OVERCURRENT & EARTH FAULT RELAY Delab |
||
1 | DP-34 | – Hiển thị giá trị thực LED 7 đoạn, LED trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố rõ ràng từng pha. – Điện áp nguồn cung cấp: DP-34-220a: 65-275Vac/ 90-300Vdc; DP-34-024d: 16-36Vdc. – Dòng điện ngõ vào: thích hợp Biến dòng bảo vệ PCT: xxxx/5A (xxxx/1A option). – 6 đặc tuyến theo IDMT + 1 đặc tuyến theo DTL – Kết nối truyền thông RS-485 Modbus RTU với Module A-01s/A-01SP (option). – Cấp bảo vệ khi lắp mặt tủ đạt chuẩn IP-54 – Ghi lại sự cố 7 lỗi gần nhất, 4 lỗi khởi động từng pha, Cho phép xem thời gian xảy ra sự cố trong vòng 99 ngày. – Đáp ứng tiêu chuẩn IEC-60255-26 Standard/ ANSI Code: 50P, 50G, 51P, 51G |
Cài đặt bảo vệ quá dòng Phase Over current Setting: – Mức thấp Low set: 2% -200%, thời gian tác động theo đặc tuyến IDMT/DTL: TMp = 0.05 -1 (6 IDMT + 1 DTL), thời gian tác động theo DTL: tp> = 0.03s – 20s – Mức cao High set: off/ 20% – 2000%, thời gian tác động tp>> = 0.03s -20s |
||
Cài đặt bảo vệ chạm đất Earth Fault Setting: – Mức thấp Low set: 2% -100%, thời gian chọn theo đạc tuyến IDMT/DTL: TMe = 0.05 -1 (6 IDMT + 1 DTL); thời gian tác động DTL: te> = 0.03s – 20s – Mức cao High set: 20% – 1000%, thời gian tác động te>> = 0.03s – 20s |
||
Rờ Le Bảo Vệ Pha Bảo Vệ Điện Áp VOLTAGE MONITORING RELAY Delab | ||
1 | DVS-1000 | – Hiển thị trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố LED rõ ràng – Chức năng bảo vệ quá áp/ thấp áp, Mất pha/ Mất cân bằng pha/ Ngược Pha. – Nguồn cung cấp 3P4W 380/220V. – Kiểu lắp đặt gắn Dinrail – Tự động RESET. |
Điều chỉnh thông số bảo vệ: – Quá áp Overvoltage: (1.05-1.3) x Ue – Thời gian tác động Time delay: 0.1 – 10sec |
||
Điều chỉnh thông số bảo vệ: – Thấp áp Under voltage: (0.7-0.95) x Ue – Thời gian tác động Time delay: 0.1 – 10sec |
||
2 | DVS-1000E | – Hiển thị trạng thái hoạt động, trạng thái sự cố LED rõ ràng. – Chức năng bảo vệ quá áp/ thấp áp, Mất pha. – Nguồn cung cấp 3P4W 380/220V. – Kiểu lắp đặt gắn Dinrail – Tự động RESET. |
Điều chỉnh thông số bảo vệ: – Quá áp Overvoltage: (1.05-1.3) x Ue – Thời gian tác động Time delay: 0.1 – 10sec |
||
Điều chỉnh thông số bảo vệ : – Thấp áp Under voltage: (0.7-0.95) x Ue – Thời gian tác động Time delay: 0.1 – 10sec |
||
3 | DVS-2000 | – Hiển thị màn hình LCD thông số thực RMS rõ ràng – Chức năng bảo vệ: Quá áp/ Thấp áp/ Mất pha/ Mất cân bằng pha/ Ngược pha. – Tần số hoạt động rộng 45Hz~65Hz – Nguồn cung cấp 3P4W 380/220V – Kiểu lắp đặt gắn Dinrail – Tự động hoặc Reset bằng tay: Lập trình được. – Tích hợp Timer khởi động / Reset – Cài đặt bảo vệ: + Quá áp Over Voltage: 221V – 300V + Thời gian tác động Time delay: 0.1s-20s + Thấp áp Under Voltage: 150V – 219V + Thời gian tác động Time delay: 0.1s-20s + Cài đặt cân bằng pha Asymmetry : 5%-20%/ OFF + Cài đặt thứ tự pha Phase sequence: ON/OFF + Cài đặt thời gian khởi động/ RESET Start/Reset delay: 0.3s–>30s |
Rờ Le Thời Gian Hẹn Giờ LCD DIGITAL TIMER Delab | ||
1 | DTS-100 | – Hiển thị LCD rõ ràng thông tin – Chức năng lập trình đóng / mở thời gian các ngày trong tuần. – Nguồn cung cấp L-N: 220Vac – 240Vac – Khả năng lập trình lên tới 40 chương trình/ ngày – Tiếp điểm ngõ ra Timer: 1 C/O 16A/250VAC/ AC1 – Độ bền cơ: 106 – Độ bền điện:105 – Cấp bảo vệ IP 20 – Đáp ứng tiêu chuẩn EN 60730-1/ EN-60730-2-7 – Pin dự trữ 3 năm – Kiểu lắp đạt gắn Dinrail TH-35 (EN 60715) – Kích cỡ cáp đấu nối: 1mm2 – 4mm2 |
2 | DTS-101 | – Hiển thị LCD rõ ràng thông tin – Chức năng lập trình đóng / mở thời gian các ngày trong tuần. – Nguồn cung cấp L-N: AC/DC 24~264V +-10% – Khả năng lập trình lên tới 100 chương trình/ ngày – Tiếp điểm ngõ ra Timer: 1 C/O 16A/250VAC/ AC1 – Độ bền cơ: 106 – Độ bền điện:105 – Cấp bảo vệ IP 20 – Đáp ứng tiêu chuẩn EN 60730-1/ EN-60730-2-7 – Pin dự trữ 10 năm – Kiểu lắp đạt gắn Dinrail TH-35 (EN 60715) – Kích cỡ cáp đấu nối: 1mm2 – 4mm2 |
3 | DTS-102 | – Hiển thị LCD rõ ràng thông tin – Chức năng lập trình đóng / mở thời gian các ngày trong tuần. 2 kênh độc lập. – Nguồn cung cấp L-N: AC/DC 24~264V +-10% – Khả năng lập trình lên tới 100 chương trình/ ngày – Tiếp điểm ngõ ra Timer: 2C/O 16A/250VAC/ AC1 – Độ bền cơ: 106 – Độ bền điện:105 – Cấp bảo vệ IP 20 – Đáp ứng tiêu chuẩn EN 60730-1/ EN-60730-2-7 – Pin dự trữ 10 năm – Kiểu lắp đạt gắn Dinrail TH-35 (EN 60715) – Kích cỡ cáp đấu nối: 1mm2 – 4mm2 |